Dưới đây là bảng báo giá xây nhà trọn gói tại Đồng Nai – Biên Hòa, đầy đủ chi tiết về các dịch vụ và giá cả của Nhà Xanh Việt Nam. Hãy tham khảo để lựa chọn giải pháp xây nhà phù hợp nhất cho gia đình của bạn!
- Bảng báo giá xây nhà trọn gói tại Đồng Nai – Biên Hòa
I. Bảng báo giá xây nhà trọn gói tại Đồng Nai – Biên Hòa mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá xây nhà trọn gói tại Biên Hòa, Đồng Nai của Nhà Xanh Việt Nam, mời quý vị cùng tham khảo:
Gói vật tư | Đơn giá |
Gói vật tư tiêu chuẩn | 4.500.000đ/m2 – 5.300.000đ/m2 |
Gói vật tư Khá Tốt | 5.800.000đ/m2 – 6.500.000đ/m2 |
Gói vật tư Cao cấp | >6.800.000đ/m2 |
Chi tiết vui lòng tham khảo bảng vật tư thi công nhà trọn gói ở bên dưới!
>>CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: ✅Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Biên Hòa Đồng Nai – Nhà Xanh Việt Nam
II. Hướng dẫn cách tính xây nhà trọn gói chính xác nhất kèm ví dụ minh họa
Trước khi xem cách tính xây nhà trọn gói, quý khách cần phải tính tổng diện tích xây dựng. Trong đó:
- Diện tích móng đơn tính bằng: 35% – 50% diện tích.
- Diện tích móng Băng tính bằng: 50% – 70% diện tích.
- Diện tích móng Cọc tính bằng: 40% – 60% diện tích.
- Diện tích của các tầng tính bằng: 100% diện tích.
- Diện tích của sân thượng tính bằng: 35% – 50% diện tích.
- Diện tích của sân thượng có mái tính bằng: 50% – 70% diện tích.
- Hầm dưới 1m tính bằng 130% diện tích, Trên 1m – 1m2 tính bằng 150% diện tích, 1m3 – 1m5 tính bằng 150% diện tích.
- Mái Tôn tính bằng 35% diện tích, mái BTCT tính bằng 50% diện tích.
Để biết cách tính chi tiết, mời quý vị tham khảo cách tính chi phí xây dựng với ví dụ cụ thể như sau:
1. Cách tính xây nhà trọn gói 2 tầng 70m2
Trong ví dụ này, Nhà Xanh Việt Nam sẽ tính chi phí xây dựng nhà 2 tầng cho nhà anh Long với diện tích 70m2, sử dụng móng Băng, mái tôn. Cụ thể như sau:
Tổng diện tích xây dựng nhà 2 tầng 70m2 tính như sau:
- Diện tích tầng trệt = 70m2 x 100% = 70m2.
- Diện tích lầu 1 = 70m2 x 100% = 70m2.
- Diện tích móng Băng 1 phương = 70m2 x 50% = 35m2.
- Diện tích mái Tôn = 70m2 x 35% = 21m2.
Tổng diện tích xây dựng = 70 + 70 + 35 + 21 = 196m2.
Tính chi phí xây nhà trọn gói – hình minh họa
Giả sử gia chủ chọn gói vật tư tiêu chuẩn cho dịch vụ xây nhà trọn gói với chi phí là: 4.500.000 đ/m2.
Suy ra, Chi phí xây nhà trọn gói 2 tầng 70m2 sẽ là: 196 x 4.500.000 = 882.000.000 đồng.
>>LIÊN QUAN: ✅Xây nhà 70m2 cần bao nhiêu tiền? Cách tính chi phí chính xác
2. Cách tính xây nhà trọn gói 2 tầng 100m2
Trong ví dụ này, Nhà Xanh Việt Nam sẽ tính chi phí xây dựng nhà 2 tầng cho nhà Chị Thu với diện tích 100m2, sử dụng móng Băng, mái BTCT. Cụ thể như sau:
Tổng diện tích xây dựng nhà 2 tầng 100m2 tính như sau:
- Diện tích tầng trệt = 100m2 x 100% = 100m2.
- Diện tích lầu 1 = 100m2 x 100% = 100m2.
- Diện tích móng Băng 2 phương = 100m2 x 70% = 70m2.
- Diện tích mái BTCT = 100m2 x 50% = 50m2.
Tổng diện tích xây dựng = 100 + 100 + 70 + 50 = 320 m2.
Giả sử chị Thu chọn gói vật tư cơ bản cho dịch vụ xây nhà trọn gói với chi phí là: 4.500.000 đ/m2.
Suy ra, Chi phí xây nhà trọn gói 2 tầng 100m2 sẽ là: 320 x 4.500.000 = 1.440.000.000 đồng.
Lưu ý: Chi phí trên chưa tính chi phí làm sân trước sau và sân thượng.
>>LIÊN QUAN: ✅Xây nhà 100m2 cần bao nhiêu tiền? Cách tính chi phí đơn giản!
III. Bảng vật tư thi công nhà trọn gói
Dưới đây là chi tiết các vật tư xậy dựng được Nhà Xanh Việt Nam sử dụng trong các gói xây nhà trọn gói nói trên. Cụ thể như sau:
ĐƠN GIÁ | Gói cơ bản: 5300000 VNĐ/m2 | Gói khá tốt: 5800000 VNĐ/m2 | Gói sang trọng 6800000 VNĐ/m2 |
Vật Tư | Chủng Loại | ||
PHẦN THÔ | |||
Thép | Việt Nhật | Việt Nhật | Việt Nhật |
Thép đai ɸ6 | Hòa phát hoặc Pomina – ɸ6 | Hòa phát hoặc Pomina – ɸ6 | Hòa phát hoặc Pomina – ɸ6 |
Xà gồ mái tôn mái hoặc sân (nếu có) | Mạ kẽm 40x80x1.4 Hòa Phát hoặc Hoa Sen | Mạ kẽm 40x80x1.4 Hòa Phát hoặc Hoa Sen | Mạ kẽm 40x80x1.4 Hòa Phát hoặc Hoa Sen |
Tôn lợp mái (nếu có) | Tôn sóng tròn Hoa Sen 4,5 zem | Tôn sóng tròn Hoa Sen 4,5 zem | Tôn sóng tròn Hoa Sen 5 zem |
Xi măng | Holcim Insee, Hà Tiên hoặc Chinfon | Holcim Insee, Hà Tiên hoặc Chinfon | Holcim Insee, Hà Tiên hoặc Chinfon |
Gạch ống 8x8x18 cm | Tuynel Đồng Nai loại 1 – Tuynel Tín Thành | Tuynel Đồng Nai loại 1 – Tuynel Cơ phát, Ngọc Liên Phát, Rạng Đông | Tuynel Đồng Nai loại 1 – Tuynel Cơ phát, Ngọc Liên Phát, Rạng Đông |
Gạch mi 8x8x9 cm | Tuynel Đồng Nai loại 1 – Tuynel Tín Thành | Tuynel Đồng Nai loại 1 – Tuynel Cơ phát, Ngọc Liên Phát, Rạng Đông | Tuynel Đồng Nai loại 1 – Tuynel Cơ phát, Ngọc Liên Phát, Rạng Đông |
Gạch đinh 4x8x18 cm | Tuynel Đồng Nai loại 1 – Tuynel Tín Thành | Tuynel Đồng Nai loại 1 – Tuynel Cơ phát, Ngọc Liên Phát, Rạng Đông | Tuynel Đồng Nai loại 1 – Tuynel Cơ phát, Ngọc Liên Phát, Rạng Đông |
Cát xây tường | Cát mịn Đồng Nai | Cát Trị An | Cát Trị An |
Cát tô tường | Cát hạt trung Đồng Nai | Cát Trị An | Cát Trị An |
Cát Bê tông | Cát hạt lớn Đồng Nai | Cát Trị An | Cát Trị An |
Đá 1×2 đổ bê tông | Tân Cang | Tân Cang | Tân Cang |
Đá 4×6 lăm le lót móng (nếu có) | Tân Cang | Tân Cang | Tân Cang |
Đá mi hoặc cát đen san nền (nếu có) | Đá mi, Cát đen | Đá mi, Cát đen | Đá mi, Cát đen |
Bê tông M250 | Bê tông tươi | Bê tông tươi | Bê tông tươi |
Đế điện âm tường, ống luồn dây điện ruột gà | Sino / Nam Việt | Sino / Nam Việt | Sino / Nam Việt |
Đường cấp ống chính lên bồn | Nhựa Bình Minh ɸ27 | HDPE ɸ25 | HDPE ɸ25 |
Đường ống cấp nhánh, thoát nước (nước lạnh) | Nhựa Bình Minh | Nhựa Bình Minh | Nhựa Bình Minh |
Đường ống cấp nhánh (nước nóng) | ống nhiệt Bình Minh | ống nhiệt Bình Minh | ống nhiệt Bình Minh |
PHẦN HOÀN THIỆN | |||
SƠN | |||
Sơn nước trong nhà | Jotun Essence dể lau chùi | Jotun Essence bóng/mờ | Jotun majestic bóng/mờ |
Sơn nước mặt tiền | Jotun tough shield | Jotun Essence | Jotun Jotashield |
Sơn lót kháng kiềm mặt tiền | Jotun Essence | Jotun Majestic | Jotun Utra primer |
Bả Matit | Jotun | Jotun | Jotun |
Chống thấm tường 2 bên hông và sau nhà | Chọn Kova CT11a tường | Chọn Kova CT11a tường | Chọn Kova CT11a tường |
Chống thấm sân thượng, Wc, hành lang | Flinkcote no.3 gốc dầu | Flinkcote no.3 gốc dầu | Flinkcote no.3 gốc dầu |
Vật tư phụ kèm theo | |||
ĐIỆN, ĐÈN CHIẾU SÁNG | |||
Dây Cáp điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
Dây cáp internet trong nhà | Sino | Sino | Nano/panasonic |
Công tắc ổ cắm điện | Sino | Panasonic | Panasonic |
Bóng đèn dowlight trần chiếu sáng phòng khách, ăn, ngủ, WC, hành lang (9w) | Rạng Đông/ 85.000đ/đèn (ɸ90 viền trắng) | Rạng Đông/ 100.000đ/đèn (ɸ110 viền trắng) | Rạng Đông/ 150.000đ/đèn (ɸ110 viền bạc/vàng) |
Đèn ốp trần ban công | 180.000đ/bộ 12w | 220.000đ/bộ 18w | 280.000đ/bộ 24w |
Đèn ốp trần cổng | 523.000đ/bộ 24w | 523.000đ/bộ 24w | 523.000đ/bộ 24w |
Đèn trang trí cầu thang | 250.000đ/bộ | 350.000đ/bộ | 420.000đ/bộ |
Đèn chiếu sáng sân sau, Sân Trước | Rạng Đông/ 100.000đ/đèn (Led 0,6m) | Rạng Đông/ 120.000đ/đèn (Led 0,6-1,2m) | Panasonic/ 150.000đ/đèn (Led 0,6-1,2m) |
Đèn trang trí trụ cột mặt tiền (nếu có) | 160.000đ/cái | 220.000đ/cái | 280.000đ/cái |
Đèn hắt trần thạch cao | phòng khách, bếp, thờ | phòng khách, bếp, SHC, thờ | Phòng khách, bếp, phòng ngủ, thờ, shc |
Đèn soi tranh, soi tường, đèn trang trí, đèn ngủ | chưa bao gồm | chưa bao gồm | 250.000đ/bộ |
THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
Đường ống nước nóng âm tường | Bình Minh hoặc Vesbo | Bình Minh hoặc Vesbo | Bình Minh hoặc Vesbo |
Bồn cầu | 2.800.000đ/bộ | 4.500.000đ/bộ | 6.500.000đ/bộ |
Lavabo+chân | 1.600.000đ/bộ | 2.500.000đ/bộ | 5.600.000đ/bộ |
Vòi rửa lavabo nóng lạnh | 500.000đ/bộ | 1.200.000đ/bộ | 1.800.000đ/bộ |
Vòi tắm sen nóng lạnh | 850.000đ/bộ (Vòi mềm nóng lạnh) | 1.800.000đ/bộ (Sen cây đứng mạ crom bóng) | 3.500.000đ/bộ (Sen cây đứng mạ crom bóng) |
Vòi xịt bồn cầu | 160.000đ/vòi | 285.000đ/vòi | 400.000đ/vòi |
Vòi hồ sân nhà trước sau, ban công | 95.000đ/vòi | 110.000đ/vòi | 180.000đ/vòi |
Gương soi nhà vệ sinh | 180.000đ/bộ | 250.000đ/bộ | 350.000đ/bộ (đèn led) |
Phểu thu sàn, sân thượng, mái | SUS 304 | SUS 304 | SUS 304 |
Máy bơm đẩy * | Panasonic 1.500.000đ/máy | Panasonic 1.500.000đ/máy | Panasonic 1.900.000đ/máy |
Máy bơm tăng áp * | Panasonic 1.600.000đ/máy | Panasonic 2.100.000đ/máy | Panasonic 2.500.000đ/máy |
Bồn nước, Chân bồn 1m | Bồn đại thành 1000lit | Bồn đại thành 1500lit | Bồn đại thành 1500lit |
Hệ thống ống, máy nước nóng Năng lượng mặt trời | Đại Thành 150l | Đại Thành 180l | Đại Thành 200l |
Vách kính cường lực ngăn tắm | chưa bao gồm | chưa bao gồm | Vách ngăn |
NHÀ BẾP | |||
Tủ bếp trên, dưới | thuộc gói nội thất chưa bao gồm | thuộc gói nội thất chưa bao gồm | thuộc gói nội thất chưa bao gồm |
Đá hoa cương mặt bếp | Tím hoa cà hoặc Trắng suối lâu 600.000đ/m | Đen Ấn Độ, Đen Kim Sa 1.100.000đ/m | Đen Ấn độ, Đen Kim Sa, đá đỏ ấn độ, chớp mỹ… 1.500.000đ/m |
Chậu rửa chén 2 ngăn | 850.000đ/bộ | 1.750.000đ/bộ | 3.400.000đ/bộ |
Vòi rửa chén nóng lạnh | 250.000đ/bộ | 350.000đ/bộ | 480.000đ/bộ |
CẦU THANG | |||
Đá cầu thang, Tam cấp | Tím hoa cà hoặc Trắng suối lâu 600.000đ/m | Đen Ấn Độ, Đen Kim Sa 1.100.000đ/m | Đen Ấn độ, Đen Kim Sa, đá đỏ ấn độ, chớp mỹ… 1.500.000đ/m |
Trụ Gỗ Cầu thang (đề 3) | chưa bao gồm | chưa bao gồm | Trụ gỗ Căm Xe, Gõ đỏ 5.000.000đ/trụ |
Lan can cầu thang | Khung Sắt hộp + tay vịn gỗ sồi 60×60 | Kính cường lực 10 mm tay vịn gỗ Căm xe(60×60), trụ Inox | Kính cường lực 10 mm tay vịn gỗ Gỏ đỏ (60×80), trụ Inox hoặc thanh tiện gỗ gỏ đỏ |
Ô lấy sáng vị trí cầu thang | Khung sắt bảo vệ và Polycacbonate hoặc kính cường lực 10ly | Khung sắt bảo vệ và Polycacbonate hoặc kính cường lực 10ly | Khung sắt bảo vệ và Polycacbonate hoặc kính cường lực 10ly |
GẠCH ỐP LÁT | |||
Gạch lát nền nhà | 120.000đ/m2 600×600 hoặc 800×800 | 180.000đ/m2 600×600 hoặc 800×800 | 280.000đ/m2 600×600 hoặc 800×800 |
Gạch lát nền WC | 110.000đ/m2 Gạch 400×400 chống trượt | 140.000đ/m2 Gạch 400×400 chống trượt | 185.000đ/m2 Gạch 400×400 chống trượt |
Gạch ốp tường WC | 110.000đ/m2 300×600 | 180.000đ/m2 300×600 | 230.000đ/m2 300×600 hoặc 400×800 |
Gạch chân tường 10cm | cùng chủng loại nền | cùng chủng loại nền | cùng chủng loại nền |
Gạch ốp sân thượng, sân trước, sân sau, ban công | Gạch 400×400 chống trượt 110.000đ/m2 | Gạch 400×400 chống trượt 120.000đ/m2 | Gạch 400×400 chống trượt 150.000đ/m2 |
Gạch lát sân trước sau | Gạch sân vườn 150.000đ/m2 | Gạch sân vườn 180.000đ/m2 | Gạch sân vườn 200.000đ/m2 |
Gạch ốp tường 1,2m | Phòng khách, bếp và hành lang tầng trệt 100.000đ/m2 | Phòng khách, bếp và hành lang tầng trệt 160.000đ/m2 | tất cả các phòng 180.000đ/m2 |
CỬA | |||
Cửa cổng | Sắt hộp mạ kẽm sơn thường chống rỉ 1.400.000đ/m2 | Sắt hộp mạ kẽm sơn thường sắt 2k chống rỉ 1.600.000đ/m2 | Sắt hộp mạ kẽm hoặc CNC 6mm, sơn tĩnh điện 1.900.000đ/m2 |
Cửa cuốn tại vị trí cửa chính | chưa bao gồm | chưa bao gồm | 1.000.000đ/m2 cửa cuốn Đức. Mô tơ cửa 4.2tr/bộ, bình lưu điện 4.2tr bộ |
Cửa cuốn Cổng | chưa bao gồm | chưa bao gồm | chưa bao gồm |
Cửa chính 4 cánh trong nhà | Cửa sắt sơn thường màu, kính cường lực 8ly 1.500.000đ/m2 Hoặc Cửa Nhôm Xinfa Việt Nam(Không chia ô) | nhôm Xinfa Quảng đông 2.400.000đ/m2, phụ kiện Kin Long (Không chia ô) | nhôm Xinfa Quảng đông 2.400.000đ/m2, phụ kiện Kin Long hoặc Huy hoàng (Không chia ô) |
Cửa phòng ngủ | Cửa sắt sơn thường màu, kính cường lực 8ly 1.500.000đ/m2 Hoặc Cửa Nhôm Xinfa Việt Nam(Không chia ô) | nhôm Xinfa Quảng đông 2.400.000đ/m2, phụ kiện Kin Long (Không chia ô) | nhôm Xinfa Quảng đông 2.400.000đ/m2, phụ kiện Kin Long hoặc Huy hoàng (Không chia ô) |
Cửa WC | Cửa sắt sơn thường màu, kính cường lực 8ly 1.500.000đ/m2 Hoặc Cửa Nhôm Xinfa Việt Nam(Không chia ô) | nhôm Xinfa Quảng đông 2.400.000đ/m2, phụ kiện Kin Long (Không chia ô) | nhôm Xinfa Quảng đông 2.400.000đ/m2, phụ kiện Kin Long hoặc Huy hoàng (Không chia ô) |
Cửa Sổ | Cửa sắt sơn màu, kính cường lực 8ly 1.150.000đ/m2 Hoặc Cửa Nhôm Xinfa Việt Nam (Không chia ô) | nhôm Xinfa Quảng đông 2.400.000đ/m2, phụ kiện Kin Long (Không chia ô) | nhôm Xinfa Quảng đông 2.400.000đ/m2, phụ kiện Kin Long hoặc Huy hoàng (Không chia ô) |
Khung bảo vệ cửa sổ ngoài nhà | Sắt hộp mã kẽm 13×26 hoặc ɸ21 | Sắt hộp mã kẽm 13×26 hoặc ɸ21 | Sắt hộp mã kẽm 13×26 hoặc ɸ21. ɸ27 Inox |
HẠNG MỤC KHÁC | |||
Trần thạch cao | Chìm 120.000đ/m2 Phòng khách, bếp, thờ, SHC đóng giật 1 cấp. Phòng ngủ, wc đóng phẳng | Vĩnh tường 150.000đ/m2 Phòng khách, bếp, thờ, SHC đóng giật 1 cấp. Phòng ngủ, wc đóng phẳng | Vĩnh tường 160.000đ/m2 Phòng khách, bếp, thờ, SHC, ngủ đóng giật 1-2 cấp. Wc đóng phẳng |
Đường ống đồng chờ điều hòa | có | có | có |
Lan can mặt tiền | Khung Sắt sơn thường chống rỉ 800.000đ/m2 | Kích cường lực+trụ, tay vịn inox 40×80 1.200.000đ/m2 | CNC mỹ thuật sơn tĩnh điện 1.800.000đ/m2 |
Khung vì kèo ( đối với mái ngói) | Khung kèo nhẹ chịu lực | Khung kèo nhôm nhẹ chịu lực hoặc sắt hộp mạ kẽm | khung kèo nhẹ chịu lực hoặc sắt hộp mạ kẽm |
Ngói lợp | Ngói nhật Yuki | Ngói nhật Yuki | Ngói SCG Thái hoặc Yuki nhật |
LƯU Ý: HẠNG MỤC CHƯA BAO GỒM:
- Tủ bếp trên, dưới
- Tủ rượu và các hạng mục gỗ nội thất (Vách tivi, giường, tủ…)
- Lam trang trí, vách nhựa giả đá
- Rèm cửa
- Camera, Quạt hút các loại
- Quạt trần, Đèn chùm trang trí
>>CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- ✅Có nên xây nhà trọn gói? Các ưu điểm của xây nhà trọn gói
- ✅#9 Lưu ý khi Xây nhà trọn Gói tránh mất Tiền năm 2023
IV. Các bước thi công nhà trọn gói tại Nhà Xanh Việt Nam
Sau đây là các bước xây nhà trọn gói tại Biên Hòa Đồng Nai của Nhà Xanh Việt Nam, mời quý vị tham khảo:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin
Nhà Xanh Việt Nam cam kết sẽ tiếp nhận yêu cầu của Quý khách trong vòng 24 giờ và hẹn lịch làm việc cụ thể.
Bước 2: Khảo sát thực tế công trình
Sau khi tiếp nhận yêu cầu từ Quý khách, chúng tôi sẽ có chuyên viên đến gặp gỡ và tiếp nhận yêu cầu từ Quý khách, đồng thời thu thập các tài liệu liên quan tới công trình và khảo sát công trình.
Đây là bước quan trọng để đảm bảo rằng tất cả các yêu cầu và điều kiện của Quý khách đều được xác định và đáp ứng. Chuyên viên của chúng tôi sẽ trao đổi sơ bộ và tư vấn cho Quý khách về gói dịch vụ xây dựng nhà phố trọn gói của Nhà Xanh Việt Nam.
Bước 3: Lên phương án thiết kế
Để có được một hồ sơ thiết kế hoàn hảo cho ngôi nhà của Quý khách, cần phải kết hợp chặt chẽ với Kiến Trúc Sư chủ trì thiết kế. Hồ sơ này bao gồm các bản vẽ, trong đó bao gồm:
- Bản vẽ kiến trúc của mẫu nhà.
- Bản vẽ kết cấu của căn nhà.
- Bản vẽ điện nước của căn nhà và các thông tin liên hệ.
Bước 4: Tiến hành lập dự toán và gửi báo giá cho khách hàng.
Ở bước này, phòng thi công của Nhà Xanh Việt Nam sẽ tiến hành họp và bóc tách khối lượng để từ đó đem đến dựa toán chính xác nhất để lập báo giá và gửi đến khách hàng.
Bước 5: Ký kết hợp đồng
Sau khi khách hàng tham khảo giá và đồng ý với báo giá, Nhà Xanh Việt Nam sẽ tiến hành soạn hợp đồng xây nhà trọn gói và ký kết với khách hàng.
Bước 6: Tiến hành thi công
Ở bước này, Nhà Xanh Việt Nam sẽ tiến hành thực hiện các đầu mục trong hợp đồng. Từ xin phép xây dựng, chuẩn bị vật tư, máy móc và nhân công.
Trong suốt quá trình xây dựng thì các kỹ sư sẽ giám sát công trình.
Bước 7: Tiến hành nghiệm thu
Tiến hành hoàn công và bàn giao biển bản nghiệm thu bàn giao.
Bước 8: Thanh lý hợp đồng
Sau khi hoàn tất quá trình nghiệm thu, khách hàng sẽ tiến hành thanh lý hợp đồng và thanh toán các chi phí còn tồn tại.
Bước 9: Bảo hành công trình
Nhà Xanh Việt Nam cam kết bảo hành dài hạn: 5 năm kết cấu, 1 năm các mục hoàn thiện.
>>CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- ✅Bí quyết Xây Nhà 800 Triệu đẹp ngỡ ngàng như Biệt Thự
- ✅Xây Nhà 1 Tỷ cần lưu ý gì? 20 mẫu nhà Đẹp 1 tỷ đẳng cấp nhất
Trên đây là bảng báo giá xây nhà trọn gói tại Đồng Nai – Biên Hòa chi tiết nhất của Nhà Xanh Việt Nam. Nếu bạn đang cần tìm kiếm đơn vị thiết kế và xây dựng nhà trọn gói tại Đồng Nai – Biên Hòa với chất lượng đảm bảo và giá thành hợp lý. Hãy liên hệ ngay HOTLINE: 0974.665.955 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất từ Nhà Xanh Việt Nam. Chúc các bạn sớm tìm được đơn vị úy tín để thi công ngôi mơ ước.
Liên kết yêu thích: